Điều 26. Phòng cháy đối với cảng, nhà ga, bến xeTại cảng hàng không, c translation - Điều 26. Phòng cháy đối với cảng, nhà ga, bến xeTại cảng hàng không, c Chinese how to say

Điều 26. Phòng cháy đối với cảng, n


Điều 26. Phòng cháy đối với cảng, nhà ga, bến xe
Tại cảng hàng không, cảng biển, cảng sông, nhà ga, bến xe phải tổ chức lực lượng, trang bị phương tiện chữa cháy theo quy định của Bộ trưởng Bộ Công an; phải có phương án thoát nạn, giải toả phương tiện, vật tư, hàng hoá khi có cháy xảy ra.

Điều 27. Phòng cháy đối với bệnh viện, trường học, khách sạn, nhà nghỉ, vũ trường, rạp hát, rạp chiếu phim và những nơi đông người khác
Tại bệnh viện, trường học, khách sạn, nhà nghỉ, vũ trường, rạp hát, rạp chiếu phim và những nơi đông người khác phải có phương án thoát nạn; có lực lượng hướng dẫn, trợ giúp cho mọi người, đặc biệt đối với những người không có khả năng tự thoát nạn; có phương án phối hợp với các lực lượng khác để chữa cháy.

Điều 28. Phòng cháy đối với trụ sở làm việc, thư viện, bảo tàng, kho lưu trữ
Tại trụ sở làm việc, thư viện, bảo tàng, kho lưu trữ phải sắp xếp các thiết bị văn phòng, hồ sơ, tài liệu bảo đảm an toàn về phòng cháy và chữa cháy; có biện pháp quản lý chặt chẽ chất cháy, nguồn lửa, nguồn điện, thiết bị và dụng cụ sinh lửa, sinh nhiệt, chất sinh lửa, sinh nhiệt và các biện pháp khác về phòng cháy khi rời nơi làm việc.

Điều 29. Tạm đình chỉ, đình chỉ hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân không bảo đảm an toàn về phòng cháy và chữa cháy
1. Hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân bị tạm đình chỉ trong các trường hợp sau đây:
a) Khi có nguy cơ trực tiếp phát sinh cháy, nổ;
b) Vi phạm đặc biệt nghiêm trọng quy định về phòng cháy và chữa cháy;
c) Vi phạm nghiêm trọng quy định về phòng cháy và chữa cháy đã được cơ quan quản lý nhà nước về phòng cháy và chữa cháy yêu cầu khắc phục mà không thực hiện.
2. Cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân quy định tại khoản 1 Điều này đã hết thời hạn tạm đình chỉ mà không khắc phục hoặc không thể khắc phục được và có nguy cơ gây hậu quả nghiêm trọng thì bị đình chỉ hoạt động.
3. Trường hợp bị tạm đình chỉ thì chỉ được hoạt động trở lại khi nguy cơ phát sinh cháy, nổ được loại trừ hoặc những vi phạm đã được khắc phục và được cơ quan có thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ cho phép.
4. Chính phủ quy định phạm vi của việc tạm đình chỉ, đình chỉ hoạt động, thời hạn tạm đình chỉ hoạt động và cơ quan có thẩm quyền quyết định tạm đình chỉ, đình chỉ hoạt động.
0/5000
From: -
To: -
Results (Chinese) 1: [Copy]
Copied!
Điều 26. Phòng cháy đối với cảng, nhà ga, bến xeTại cảng hàng không, cảng biển, cảng sông, nhà ga, bến xe phải tổ chức lực lượng, trang bị phương tiện chữa cháy theo quy định của Bộ trưởng Bộ Công an; phải có phương án thoát nạn, giải toả phương tiện, vật tư, hàng hoá khi có cháy xảy ra. Điều 27. Phòng cháy đối với bệnh viện, trường học, khách sạn, nhà nghỉ, vũ trường, rạp hát, rạp chiếu phim và những nơi đông người khácTại bệnh viện, trường học, khách sạn, nhà nghỉ, vũ trường, rạp hát, rạp chiếu phim và những nơi đông người khác phải có phương án thoát nạn; có lực lượng hướng dẫn, trợ giúp cho mọi người, đặc biệt đối với những người không có khả năng tự thoát nạn; có phương án phối hợp với các lực lượng khác để chữa cháy. Điều 28. Phòng cháy đối với trụ sở làm việc, thư viện, bảo tàng, kho lưu trữ Tại trụ sở làm việc, thư viện, bảo tàng, kho lưu trữ phải sắp xếp các thiết bị văn phòng, hồ sơ, tài liệu bảo đảm an toàn về phòng cháy và chữa cháy; có biện pháp quản lý chặt chẽ chất cháy, nguồn lửa, nguồn điện, thiết bị và dụng cụ sinh lửa, sinh nhiệt, chất sinh lửa, sinh nhiệt và các biện pháp khác về phòng cháy khi rời nơi làm việc. 第 29 条。暂停,暂停运作的底座、 电机的运输、 家庭和个人并不能保证消防和火灾的安全1.底座、 电机运输、 家庭和个人行动暂停在下列情况下:) 当直接风险产生火灾、 爆炸;b) 违反关键特殊消防法规和消防;c) 严重违反消防法规和消防管理机构是火和火补救要求,不执行国家。2.基地,汽车运输、 家庭和个人在本条第 1 款规定有届满悬浮,无药可救或不能克服和风险,造成严重后果,操作挂起。3.此案暂停的只有恢复时所承受的风险排除或触发违约行为得到纠正和主管当局决定暂停许可证。4.政府条例范围暂停、 暂停、 暂停活动的时限和主管当局决定暂停,暂停活动。
Being translated, please wait..
Results (Chinese) 2:[Copy]
Copied!

文章26.-防火的港口,火车站,长途汽车站,在机场,港口,内河港口,火车站,长途汽车站必须组织力量,消防设备规定的工业部长
安全性; 必须有计划逃跑,通关车辆,物资和货物时有火灾发生。文章27.-防火的医院,学校,酒店,宾馆,礼堂,剧院,电影院电影等人员密集场所,在医院,学校,酒店,宾馆,礼堂,剧院,电影院等人群密集的地方有计划逃跑; 引导力,帮助每个人,特别是对那些谁没有逃生的能力; 计划,并与其他部队配合射击。文章28.-防火办公楼,图书馆,博物馆和档案馆的办公室,图书馆,博物馆,档案馆必须安排办公设备,记录和文件,以确保防火,消防的安全; 以严格的管理措施可燃物,火源,电源,设备和仪器火焰- 热,生物防火,防热和防火措施时,留下的工作。第29条。暂停,暂停的工厂,汽车,家居和人身安全没有防火保障和战斗操作1。该设施,机动交通,家庭和个人的操作悬浮于以下情况:a)当有火灾和爆炸的直接风险;二)特殊的违规对防火,消防严厉法规;三)严重违反有关防火,消防法规已经对火灾预防与扑救没有实施,克服了国家有关部门。2。场所,汽车,家庭和本条第1款规定,个人已经过期悬挂没有补救或无法修复,并可能导致严重后果暂停操作。3。当暂停,他们只能再次工作时,火灾和爆炸的风险被消除或违法行为已得到修复和有关主管部门决定暂时中止许可证。4。政府规定暂停的范围,暂停运营,长期经营悬架和有关主管部门决定暂停和停止操作。















Being translated, please wait..
 
Other languages
The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: