CHƯƠNG IIICHỮA CHÁY  Điều 30. Biện pháp cơ bản trong chữa cháy 1. Huy  translation - CHƯƠNG IIICHỮA CHÁY  Điều 30. Biện pháp cơ bản trong chữa cháy 1. Huy  Chinese how to say

CHƯƠNG IIICHỮA CHÁY Điều 30. Biện

CHƯƠNG III
CHỮA CHÁY

Điều 30. Biện pháp cơ bản trong chữa cháy
1. Huy động nhanh nhất các lực lượng, phương tiện để dập tắt ngay đám cháy.
2. Tập trung cứu người, cứu tài sản và chống cháy lan.
3. Thống nhất chỉ huy, điều hành trong chữa cháy.

Điều 31. Xây dựng và thực tập phương án chữa cháy
1. Mỗi cơ sở, thôn, ấp, bản, tổ dân phố, khu rừng, phương tiện giao thông cơ giới đặc biệt phải có phương án chữa cháy và do người đứng đầu cơ sở, trưởng thôn, trưởng ấp, trưởng bản, tổ trưởng tổ dân phố, chủ rừng, chủ phương tiện xây dựng và phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Phương án chữa cháy phải được tổ chức thực tập định kỳ theo phương án được duyệt. Các lực lượng, phương tiện có trong phương án khi được huy động thực tập phải tham gia đầy đủ.

Điều 32. Thông tin báo cháy và chữa cháy
Thông tin báo cháy bằng hiệu lệnh hoặc bằng điện thoại.
Số điện thoại báo cháy được quy định thống nhất trong cả nước. Phương tiện thông tin liên lạc phải được ưu tiên để phục vụ báo cháy, chữa cháy.

Điều 33. Trách nhiệm chữa cháy và tham gia chữa cháy
1. Người phát hiện thấy cháy phải bằng mọi cách báo cháy nhanh nhất và chữa cháy; cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân gần nơi cháy phải nhanh chóng thông tin và tham gia chữa cháy.
2. Lực lượng phòng cháy và chữa cháy khi nhận được tin báo cháy trong địa bàn được phân công quản lý hoặc nhận được lệnh điều động phải lập tức đến chữa cháy; trường hợp nhận được thông tin báo cháy ngoài địa bàn được phân công quản lý thì phải báo ngay cho lực lượng phòng cháy và chữa cháy nơi xảy ra cháy, đồng thời phải báo cáo cấp trên của mình.
3. Các cơ quan y tế, điện lực, cấp nước, môi trường đô thị, giao thông và các cơ quan hữu quan khác khi nhận được yêu cầu của người chỉ huy chữa cháy phải nhanh chóng điều động người và phương tiện đến nơi xảy ra cháy để phục vụ chữa cháy.
4. Lực lượng công an, dân quân, tự vệ có trách nhiệm tổ chức giữ gìn trật tự, bảo vệ khu vực chữa cháy và tham gia chữa cháy.

Điều 34. Huy động lực lượng, phương tiện để chữa cháy
1. Khi có cháy, người và phương tiện, tài sản của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân đều có thể được huy động để chữa cháy và phục vụ chữa cháy; khi nhận được lệnh huy động phải chấp hành ngay. Phương tiện, tài sản được huy động bị thiệt hại hoặc nhà, công trình bị phá dỡ theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 38 của Luật này được bồi thường theo quy định của pháp luật.
2. Việc huy động xe ưu tiên, người và phương tiện của quân đội, của tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam để tham gia chữa cháy được thực hiện theo quy định của Chính phủ.

Điều 35. Nguồn nước và các vật liệu chữa cháy
Khi có cháy, mọi nguồn nước và các vật liệu chữa cháy phải được ưu tiên sử dụng cho chữa cháy.
0/5000
From: -
To: -
Results (Chinese) 1: [Copy]
Copied!
第三章消防 第 30 条。在火灾中的基本措施1.快速动员的力量,立即灭火的手段。2.关注救援人员和财产不受火蔓延。3.统一指挥,在火灾中操作。 第 31 条。建设与实践消防变形1.每个设施,哈姆雷特 》、 哈姆雷特 》,,市森林,汽车运输特别是必须有消防设施的头,头的哈姆雷特,哈姆雷特长官,长官,首席城市,森林所有者,媒体业主和建立以及必须获得批准。2.火方法必须举行定期演习根据核准的项目。力量,在这项计划,当它被充分动员参加实践。 第 32 条。火灾报警及消防信息火灾报警信息的命令或通过电话。火灾报警电话号码在全国各地统一调控。通信手段应是一个优先事项服务火灾报警。 第 33 条。负责灭火和联接1.火灾检测的方法最快的火灾报警和消防;机构、 机构、 家庭和个人靠近火的地方是迅速了解和考虑火。2.火灾及消防部队报告区大火被派去管理或获取命令到立即向火; 时接到的火灾报警以外的地理信息分配来管理它的情况必须通知消防部队和消防在火灾发生时,向他的上级报告。3.卫生部门、 电力、 供水、 城市环境、 交通和其他当局当 get 请求消防指挥快速机动和消防服务的站点到媒体的火。4.公共安全部队,民兵,自卫组织负责维持秩序,保护区火灾和取火。 34。调动的部队,火的手段1.当有一团火和媒体,该机构的财产、 机构、 家庭和个人可以全部调动到防火和消防设施;当接到命令必须立即服从。媒体资产受损或拆除建筑物,所界定的第 38 条第款 1 d 的本法进行损害赔偿法的规定。2.调动的优先事项及军队,国际组织、 机构和个人在越南加入消防车辆是按照政府的规定。 第 35 条。水资源和灭火材料火警时,所有的火和水必须用于灭火。
Being translated, please wait..
Results (Chinese) 2:[Copy]
Copied!
第三章阵法文章30.-打击基本措施1。最快调动各方面力量和手段,立即灭火。2。重点抢救人民和预防火灾,蔓延性。3。统一指挥,灭火工作。第31条构建与实践消防规划1。每个工厂,村庄,村庄和人群,森林,机动车辆有战斗和各部门,村长,村长,村长,元首或政府首脑专项规划人群,森林所有者,建车主,必须经主管部门批准。2。消防计划必须组织定期按照批准的计划。的力量和手段的计划被调动起来,充分参与。第32条信息火警和火灾信息火灾报警信号或手机。这款手机是火警统一规定全国各地。通讯方式必须是优先服务火灾报警和灭火。灭火第33条的责任,并加入战斗1。该火灾探测器必须利用一切手段,最快的火灾报警和战斗; 机关,团体,家庭和靠近火源,迅速的信息的个人和参与灭火。2。部队防火,灭火时立即灭火接收分配管理地理方面的信息或接到动员命令; 如果接收分配管理部队必须立即通知消防和战斗的火灾,必须向上级汇报区外火警。3。卫生局,供电,供水,城市环境,交通和接收来自指挥战斗必须迅速调集人员和车辆的地方要求等相关机构消防服务。4。警察部队,民兵,自卫组织负责维持秩序,保护所涉及的区域战斗和战斗,部队的第34.-动员和用于战斗1。当有可以调动灭火和消防服务火灾,人车分流,各机构,组织,家庭和个人资产; 当接到动员令,立即执行。车辆,财产损失调动或房子或拆除所规定的本法第38条第1,依照法律规定,给予补偿2。重点车辆,人员和军事设施,国际组织,团体和越南的个人加入战斗的动员是作为由政府规定。第35条来源节水,节材火灾在发生火灾,水源和消防材料应优先用于灭火。



























Being translated, please wait..
 
Other languages
The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: