Điều 8. Ban hành và áp dụng tiêu chuẩn về phòng cháy và chữa cháy1. Cơ translation - Điều 8. Ban hành và áp dụng tiêu chuẩn về phòng cháy và chữa cháy1. Cơ Chinese how to say

Điều 8. Ban hành và áp dụng tiêu ch

Điều 8. Ban hành và áp dụng tiêu chuẩn về phòng cháy và chữa cháy
1. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền có trách nhiệm ban hành các tiêu chuẩn về phòng cháy và chữa cháy sau khi đã thống nhất với Bộ Công an.
2. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trong hoạt động có liên quan đến phòng cháy và chữa cháy phải tuân thủ các tiêu chuẩn của Việt Nam về phòng cháy và chữa cháy. Việc áp dụng các tiêu chuẩn của nước ngoài liên quan đến phòng cháy và chữa cháy được thực hiện theo quy định của Chính phủ.

Điều 9. Bảo hiểm cháy, nổ
Cơ quan, tổ chức và cá nhân có cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ phải thực hiện bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc đối với tài sản của cơ sở đó. Nhà nước khuyến khích cơ quan, tổ chức và cá nhân khác tham gia bảo hiểm cháy, nổ.
Chính phủ quy định danh mục cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ, điều kiện, mức phí bảo hiểm cháy, nổ, số tiền bảo hiểm tối thiểu và thành lập doanh nghiệp nhà nước kinh doanh bảo hiểm cháy, nổ.

Điều 10. Chính sách đối với người tham gia chữa cháy
Người trực tiếp chữa cháy, người tham gia chữa cháy mà bị hy sinh, bị thương, bị tổn hại sức khoẻ, bị tổn thất về tài sản thì được hưởng chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật.

Điều 11. Ngày toàn dân phòng cháy và chữa cháy
Ngày 04 tháng 10 hàng năm là “Ngày toàn dân phòng cháy và chữa cháy”.

Điều 12. Quan hệ hợp tác quốc tế
1. Nhà nước Việt Nam mở rộng, phát triển quan hệ hợp tác quốc tế trong hoạt động phòng cháy và chữa cháy.
2. Trong trường hợp xảy ra thảm họa cháy, Nhà nước Việt Nam kêu gọi sự giúp đỡ, hỗ trợ của các nước và các tổ chức quốc tế.
Trong điều kiện khả năng của mình, Nhà nước Việt Nam sẵn sàng giúp đỡ, hỗ trợ các nước về phòng cháy và chữa cháy khi có yêu cầu.

Điều 13. Các hành vi bị nghiêm cấm
1. Cố ý gây cháy, nổ làm tổn hại đến tính mạng, sức khoẻ con người; gây thiệt hại tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, cá nhân; ảnh hưởng xấu đến môi trường, an ninh và trật tự an toàn xã hội.
2. Cản trở các hoạt động phòng cháy và chữa cháy; chống người thi hành nhiệm vụ phòng cháy và chữa cháy.
3. Lợi dụng hoạt động phòng cháy và chữa cháy để xâm hại đến tính mạng, sức khoẻ con người; xâm phạm tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức và cá nhân.
4. Báo cháy giả.
5. Sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, bảo quản, sử dụng, mua bán trái phép chất nguy hiểm về cháy, nổ; vi phạm nghiêm trọng các quy định quản lý, sử dụng nguồn lửa, nguồn nhiệt và các tiêu chuẩn về phòng cháy và chữa cháy đã được Nhà nước quy định.
6. Thi công những công trình có nguy hiểm về cháy, nổ mà chưa có thiết kế được duyệt về phòng cháy và chữa cháy; nghiệm thu và đưa vào sử dụng công trình có nguy hiểm về cháy, nổ khi chưa đủ điều kiện bảo đảm an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
7. Làm hư hỏng, tự ý thay đổi, di chuyển phương tiện, thiết bị phòng cháy và chữa cháy, biển báo, biển chỉ dẫn và lối thoát nạn.
8. Các hành vi khác vi phạm quy định của Luật này.
0/5000
From: -
To: -
Results (Chinese) 1: [Copy]
Copied!
第 8 条。制订和适用标准火和火1.主管的国家机构负责与公安部同意后发放火和火的标准。2.团体、 机构、 家庭和个人在与火与火有关的活动必须遵守越南对火和火的标准。关于火和火的国外标准申请按照政府的规定。 第 9 条。火灾保险,爆炸机构、 组织和个人都的火灾、 爆炸危险的基础都是强制性的火灾保险的属性的设施。鼓励国家机构、 组织和个人参加了火灾保险。政府法规基本类别有危险的火灾、 爆炸、 爆炸、 火灾保险费用,最低保险金额和建立国有企业火灾保险。 第 10 条。政策参与者火直接开火,开火,参与者受伤、 牺牲,损害健康,财产损失权制度,法律规定的政策。 第 11 条。对全民消防和消防每年十月是"在火和火整个人口"。 第 12 条。国际合作1.国家的越南扩大,在消防操作和消防发展国际合作。2.发生的特大火灾,越南呼吁国家的帮助下,国家和国际组织的支持。在他的能力,越南状态准备帮助支持该国在火灾和火灾时所需。 第 13 条。禁止的行为1.故意造成身体伤害生命,健康的人类;破坏财产的国家、 机构、 组织或个人;对环境、 安全和社会安全秩序的不利影响。2.阻碍消防操作和火;对火灾和火灾的责任。3.利用火灾活动和火伤害,生命、 健康的人类;侵害国家、 机构、 组织和个人的财产。4.虚假火灾报警。5.生产、 存储、 运输、 存储、 使用、 销售和采购的危险物质非法触发;严重违反规则的管理、 使用源、 源火与热及防火标准被国家管制。6.建筑施工危险关于火灾尚未有旨在对火和火; 浏览并提出使用预先存在的火灾,爆炸,当尚未有资格,确保消防安全,消防的危险。7.破坏性、 随意更改、 移动车辆,消防设备和消防、 广告牌、 招牌和退出。8.其他行为违反本法的规定。
Being translated, please wait..
Results (Chinese) 2:[Copy]
Copied!
第八条颁布并申请防火和消防标准1。
国家机关有管辖权颁布了防火和消防标准,与公安部部协商后,2。
机关,团体,家庭和个人在与火灾预防与扑救必须遵守越南对防火,消防标准的活动。对防火,消防国外相关标准的应用是作为由政府规定。第九条保险和炸药的机构,组织和有机构容易出现个人火灾和爆炸险,使所需设备的资产炸药。国家鼓励机关,团体和个人参保和炸药。政府应提供危险场所和炸药,条件,保险费率和炸药名单,金额最低保险和国有企业建立了商业保险和炸药。第10条政策对战斗的参与者谁直接处死谁,受伤的消防参与者,健康受损,财产损失的,应当享有法律规定的制度和政策,总人口在防火和消防的第11日10月4日一年一度的“整体而言民防救火“。第12条国际合作1。越南国家扩大和发展的防火和灭火的国际合作。2。在火灾情况下的灾难,越南国家呼吁帮助和支持其他国家和国际组织,在其功能方面,越南国家愿意提供帮助和支持国家防火和灭火的要求。第13条禁止行为1。故意引起火灾和爆炸危害生命和健康的人; 损坏国家,机构,组织和个人的财产; 对环境,安全和社会秩序和安全。不利影响2。阻碍消防和战斗; 抗值班防火和救火的官员。3。利用防火和战斗时的生命和健康的人侵犯; 入侵国有资产,机构,组织和个人。4。假火警。5。生产,储存,运输,储存,使用和销售非法危险物质及爆炸物品; 严重违反管理和使用明火,热源以及防火和灭火的标准规定了国家规定。6。建筑容易发生火灾和爆炸的建设这对于防火,消防没有经批准的设计; 接受并投入使用危险的爆炸物的作品时,没有资格以确保防火和消防安全。7。破坏性的,随意更改,移动车辆,设备,防火,消防,标志,路标和逃生出口。8。其他行为违反本法的规定。

























Being translated, please wait..
 
Other languages
The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: