Cấu Tạo Của Phần Bottom Của Giày Boots- Sole: đế giày. Nguồn gốc của t translation - Cấu Tạo Của Phần Bottom Của Giày Boots- Sole: đế giày. Nguồn gốc của t English how to say

Cấu Tạo Của Phần Bottom Của Giày Bo

Cấu Tạo Của Phần Bottom Của Giày Boots
- Sole: đế giày. Nguồn gốc của từ solea trong tiếng Latin, có nghĩa là đất và mặt đất. Sole nằm ở dưới cùng đôi giày, tiếp xúc trực tiếp với mặt đất. Đế giày ngày nay được làm từ nhiều loại vật liệu như da, cao su, PVC... Đế giày có thể đơn giản với chỉ một lớp, một mảnh vật liệu duy nhất, hoặc phức tạp với nhiều lớp, chia ra thành insole, midsole và outsole.
- Insole: đế trong. Insole nằm ở phía trong của đôi giày, nằm ngay dưới bàn chân cách một lớp lót giày (socklining). Insole có tác dụng điều chỉnh hình dáng đôi giày, tăng sự thoải mái (dùng vật liệu êm, vật liệu khử mùi, khử độ ẩm).
- Midsole: đế giữa. Lớp nằm giữa insole và outsole. Nhiệm vụ chính là để hấp thu chất động trong những dòng giày thể thao, giày chạy... Outsole: đế ngoài. Lớp vật liệu tiếp xúc trực tiếp với mặt đất. Outsole có thể là một mảnh duy nhất hoặc được ghép lại từ nhiều mảnh chất liệu khác nhau. Một số loại giày có kết hợp thêm mảnh cao su ở đế để tăng ma sát và độ bền.
- Các loại giày chuyên dụng như giày bóng rổ, giày đánh golf, giày đá bóng có nhiều chỉnh sửa ở đế giày để phù hợp môi trường sử dụng. Heel: gót giày. Ở phần rìa sau cùng của đế ngoài. Tác dụng hỗ trợ cho gót chân, thường được làm từ vật liệu giống với đế giày.
0/5000
From: -
To: -
Results (English) 1: [Copy]
Copied!
The Bottom Part Of The Shoe's Boots-Sole: shoe sole. The origin of soleá in Latin, means Earth and ground. Sole is located at the bottom of shoes, in direct contact with the ground. Empire today's shoes are made from a variety of materials such as leather, latex, PVC ... shoe sole can be simple with only one class, a piece of unique materials, or complex with many layers, midsole, insole divided and outsole.-Insole: in the Roman Empire. Is located in the in the insole of the shoes, right under your feet the way a shoe lining (socklining). Insole works to adjust the shape of shoes, increasing the comfort (use soft materials, deodorant, deodorant material moisture).-Midsole: centerline. The layer between insole and outsole. The main task is to absorb the dynamic nature of the line of sports shoes, running shoes ... Outsole: the Roman Empire. The class of material in direct contact with the ground. Can the outsole is a single piece or are from many pieces of different materials. Some types of shoes have incorporated more rubber piece in the Roman Empire to increase friction and durability. -The type of specialized shoes like basketball shoes, golf shoes, soccer shoes have many edits in the soles of shoes to fit the environment of use. Heel: Shoe heels. At the edge of the Roman Empire. Support for the heel, usually made from the same material with the soles of shoes.
Being translated, please wait..
Results (English) 2:[Copy]
Copied!
Structure Of The Bottom Of Shoes Boots
- Sole: sole. SOLEA origin of the word in Latin, meaning earth and ground. Sole is located at the bottom of the shoes, in direct contact with the ground. Today soles are made ​​from a variety of materials such as leather, rubber, PVC ... Shoe can simple with only one class, a single piece of material, or complex with multiple layers, divided into insole , midsole and outsole.
- insole: insole. Insole is located in the interior of the shoe, located just feet from a shoe lining (socklining). Insole work shoes shape adjustment, increased comfort (using soft materials, deodorant materials, reducing humidity).
- Midsole: mid soles. Insole and outsole layer between. The main task is to absorb in the line of sports shoes, running shoes ... outsole: outsole. Material layer in direct contact with the ground. Outsole can be a single piece or be assembled from multiple pieces of different materials. Some types of shoes that incorporate rubber soles add pieces to increase friction and durability.
- The special shoes as basketball shoes, golf shoes, soccer shoes with soles much editing to fit in the environment school use. Heel: heel. In the final part of the outsole edge. Effects support for the heel, usually made ​​of material similar to the sole.
Being translated, please wait..
 
Other languages
The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: