a. Người lao động bị ốm phải thông báo hoặc nhờ người thân trong gia đ translation - a. Người lao động bị ốm phải thông báo hoặc nhờ người thân trong gia đ English how to say

a. Người lao động bị ốm phải thông

a. Người lao động bị ốm phải thông báo hoặc nhờ người thân trong gia đình thông báo cho Công ty trong thời gian sớm nhất.
b. Người lao động được Công ty ứng trước tiền trợ cấp theo tỷ lệ quy định, sau đó Công ty làm các thủ tục thanh toán và nhận lại tiền từ cơ quan BHXH.
c. Người lao động có trách nhiệm nộp Giấy xác nhận nghỉ ốm đối với người lao động điều trị ngoại trú, giấy ra viện đối với người lao động điều trị nội trú tại cơ sở y tế, giấy ra viện hoặc phiếu hội chẩn của bệnh viện đối với người lao động mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày và các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội để Công ty nộp hồ sơ hưởng chế độ ốm đau theo quy định pháp luật.
0/5000
From: -
To: -
Results (English) 1: [Copy]
Copied!
a. Người lao động bị ốm phải thông báo hoặc nhờ người thân trong gia đình thông báo cho Công ty trong thời gian sớm nhất. b. Người lao động được Công ty ứng trước tiền trợ cấp theo tỷ lệ quy định, sau đó Công ty làm các thủ tục thanh toán và nhận lại tiền từ cơ quan BHXH. c. Người lao động có trách nhiệm nộp Giấy xác nhận nghỉ ốm đối với người lao động điều trị ngoại trú, giấy ra viện đối với người lao động điều trị nội trú tại cơ sở y tế, giấy ra viện hoặc phiếu hội chẩn của bệnh viện đối với người lao động mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày và các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội để Công ty nộp hồ sơ hưởng chế độ ốm đau theo quy định pháp luật.
Being translated, please wait..
Results (English) 2:[Copy]
Copied!
Asian. The employee must notify sick or have family members inform the Company as soon as possible.
b. Employees are companies advance payments at the rate specified, then the company made ​​the payment procedures and receive a refund from the VSS.
c. The employee is responsible for paying sick leave certificates to employees of outpatient, hospital discharge paper for workers inpatient treatment at health facilities, hospital discharge papers or patterns of hospital consultations for sick workers on the list of patients requiring long-term treatment and other documents prescribed by the law on social insurance to the Company filing sickness entitlement under the law.
Being translated, please wait..
 
Other languages
The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: