Results (
English) 1:
[Copy]Copied!
2.1.2.3 Các hoạt động chủ yếu
• Huy động vốn
- Nhận tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, không kỳ hạn bằng VNĐ và ngoại tệ.
- Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi không kỳ hạn.
- Tiền gửi tiết kiệm lãi bậc thang.
- Tiền gửi tiết kiệm có khuyến mại bảo hiểm.
- Tiền gửi tiết kiệm trả lãi trước.
- Tiền gửi tiết kiệm gửi góp.
- Phát hành kỳ phiếu, trái phiếu.
• Cho vay, đầu tư
- Cho vay ngắn, trung và dài hạn bằng VNĐ và ngoại tệ.
- Cho vay người đi lao động ở nước ngoài.
- Cho vay phục vụ nhu cầu đời sống.
- Tài trợ xuất, nhập khẩu; Chiết khấu bộ chứng từ hàng xuất.
- Đồng tài trợ và cho vay hợp vốn những dự án lớn thời gian hoàn vốn dài.
- Cho vay tài trợ, ủy thác theo chương trình: Đài Loan (SMEDF); Việt Đức (DEG, KFW) và các hiệp định tín dụng khung.
- Thấu chi, cho vay tiêu dùng.
- Hùn vốn liên doanh, liên kết với các tổ chức tín dụng và các định chế trong nước và quốc tế.
- Đầu tư trên thị trường vốn và thị trường tiền tệ trong nước và quốc tế.
Being translated, please wait..
