Dự trữ ngoại hối Nhà nước biểu hiện là tài sản nợ đối với nền kinh tế  translation - Dự trữ ngoại hối Nhà nước biểu hiện là tài sản nợ đối với nền kinh tế  English how to say

Dự trữ ngoại hối Nhà nước biểu hiện

Dự trữ ngoại hối Nhà nước biểu hiện là tài sản nợ đối với nền kinh tế và là tài sản chung trên bảng cân đối tài sản của NHNN. ở đó NHNN được giao sử dụng quỹ dự trữ ngoại hối để tiến hành mua bán trên thị trường ngoại hối nhằm thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.

Dự trữ ngoại hối được sử dụng nhằm tài trợ cho sự mất cân bằng cán cân thanh toán,hoặc gián tiếp tác động thông qua việc can thiệp trên thị trường ngoại hối giữ vai trò ngăn ngừa những biến động trong nguồn thu xuất khẩu,thanh toán nhập khẩu,cũng như chu chuyển quá lớn luồng vốn đối với một quốc gia.

Có dự trữ ngoại hối là một cơ sở cho việc phát hành đảm bảo cho mối tương quan giữa tiền - hàng trong nước.Nhà nước có thể chủ động sử dụng ngoại hối như là một lực lượng để can thiệp,điều tiết thị trường tiền tệ theo những mục tiêu,theo kế hoạch.

Đối với những nước mà đồng tiền không được tự do chuyển đổi,dự trữ ngoại hối là lực lượng để can thiệp, điều tiết thị trường tiền tệ theo những mục tiêu,theo kế hoạch.

Đối với những nước mà đồng tiền không được tự do chuyển đổi,dự trữ ngoại hối là lực lượng để can thiệp thị trường nhằm duy trì sự ổn định tỷ giá hối đoái của đồng bán tệ.

Dự trữ ngoại hối có vai trò đặc biệt quan trọng đối với nền kinh tế nên được nhà nước tiến hành quản lý và NHNN là cơ quan được nhà nước giao cho thực hiện nhiệm vụ này.Điều đó thể hiện trong pháp lệnh NHNN năm 1990 (điều 30),luật NHNN năm 1997 (điều 38).

Với tư cách là cơ quan duy nhất có nhiệm vụ phát hành tiền,xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ,lập và theo dõi cán cân thanh toán quốc tế, NHNN, đã tiến hành quản lý dự trữ ngoại hối,cụ thể là áp dụng các chính sách,biện pháp tác động vào quá trình thu nhập,xuất ngoại hối (đặc biệt là ngoại tệ) và việc sử dụng ngoại hối theo những mục tiêu nhất định.
0/5000
From: -
To: -
Results (English) 1: [Copy]
Copied!
Dự trữ ngoại hối Nhà nước biểu hiện là tài sản nợ đối với nền kinh tế và là tài sản chung trên bảng cân đối tài sản của NHNN. ở đó NHNN được giao sử dụng quỹ dự trữ ngoại hối để tiến hành mua bán trên thị trường ngoại hối nhằm thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.Dự trữ ngoại hối được sử dụng nhằm tài trợ cho sự mất cân bằng cán cân thanh toán,hoặc gián tiếp tác động thông qua việc can thiệp trên thị trường ngoại hối giữ vai trò ngăn ngừa những biến động trong nguồn thu xuất khẩu,thanh toán nhập khẩu,cũng như chu chuyển quá lớn luồng vốn đối với một quốc gia.Có dự trữ ngoại hối là một cơ sở cho việc phát hành đảm bảo cho mối tương quan giữa tiền - hàng trong nước.Nhà nước có thể chủ động sử dụng ngoại hối như là một lực lượng để can thiệp,điều tiết thị trường tiền tệ theo những mục tiêu,theo kế hoạch.Đối với những nước mà đồng tiền không được tự do chuyển đổi,dự trữ ngoại hối là lực lượng để can thiệp, điều tiết thị trường tiền tệ theo những mục tiêu,theo kế hoạch.Đối với những nước mà đồng tiền không được tự do chuyển đổi,dự trữ ngoại hối là lực lượng để can thiệp thị trường nhằm duy trì sự ổn định tỷ giá hối đoái của đồng bán tệ.Dự trữ ngoại hối có vai trò đặc biệt quan trọng đối với nền kinh tế nên được nhà nước tiến hành quản lý và NHNN là cơ quan được nhà nước giao cho thực hiện nhiệm vụ này.Điều đó thể hiện trong pháp lệnh NHNN năm 1990 (điều 30),luật NHNN năm 1997 (điều 38).Với tư cách là cơ quan duy nhất có nhiệm vụ phát hành tiền,xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ,lập và theo dõi cán cân thanh toán quốc tế, NHNN, đã tiến hành quản lý dự trữ ngoại hối,cụ thể là áp dụng các chính sách,biện pháp tác động vào quá trình thu nhập,xuất ngoại hối (đặc biệt là ngoại tệ) và việc sử dụng ngoại hối theo những mục tiêu nhất định.
Being translated, please wait..
Results (English) 2:[Copy]
Copied!
State's foreign exchange reserve assets expression is owed ​​to the economy and the common property assets on the balance sheet of the central bank. where the central bank is assigned to use foreign exchange reserves to conduct trading on the foreign exchange market in order to implement national monetary policy. Foreign exchange reserves were used to finance the balance of payments imbalances accounting, or indirectly through the impact interventions on the foreign exchange market to prevent the role of fluctuations in export revenues, import payments, as well as large flows of capital flows to the country. there are foreign exchange reserves is a basis for issuing guarantees correlation between money - nuoc.Nha row in the country can actively use foreign exchange as a force to intervene and regulate the money market currency at the target, according to the plan. for those countries where the currency is not freely convertible, foreign exchange reserves are forces to intervene and regulate the currency market according to the target, as planned. for countries whose currencies are not freely convertible, foreign exchange reserves to intervene to force the market to maintain the stability of the exchange rate of the currency. foreign reserves have a special role important to the economy should be conducted state and the central bank's management of state agencies to perform the tasks assigned to it nay.Dieu embodied in SB 1990 ordinance (Article 30), law SB 1997 (Article 38). as the sole agency responsible for issuing money, build and implement monetary policy, establishing and monitoring the international balance of payments, the central bank, has conducted reserve management foreign exchange, namely the application of policies, measures the impact on the income, foreign exchange export (especially foreign currency) and the use of foreign exchange under certain goals.











Being translated, please wait..
 
Other languages
The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: